|
Diện tích(*) (Km2) |
Dân số trung bình (Nghìn người) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
CẢ NƯỚC |
330972,4 |
89708,9 |
271,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
21059,3 |
20439,4 |
971,0 |
Hà Nội |
3324,3 |
6936,9 |
2087,0 |
Vĩnh Phúc |
1238,6 |
1029,4 |
831,0 |
Bắc Ninh |
822,7 |
1114,0 |
1354,0 |
Quảng Ninh |
6102,4 |
1185,2 |
194,0 |
Hải Dương |
1656,0 |
1747,5 |
1055,0 |
Hải Phòng |
1527,4 |
1925,2 |
1260,0 |
Hưng Yên |
926,0 |
1151,6 |
1244,0 |
Thái Bình |
1570,5 |
1788,4 |
1139,0 |
Hà Nam |
860,5 |
794,3 |
923,0 |
Nam Định |
1652,8 |
1839,9 |
1113,0 |
Ninh Bình |
1378,1 |
927,0 |
673,0 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
95274,7 |
11508,1 |
121,0 |
Hà Giang |
7914,9 |
771,2 |
97,0 |
Cao Bằng |
6707,9 |
517,9 |
77,0 |
Bắc Kạn |
4859,4 |
303,1 |
62,0 |
Tuyên Quang |
5867,3 |
746,7 |
127,0 |
Lào Cai |
6383,9 |
656,9 |
103,0 |
Yên Bái |
6886,3 |
771,6 |
112,0 |
Thái Nguyên |
3536,4 |
1156,0 |
327,0 |
Lạng Sơn |
8320,8 |
751,2 |
90,0 |
Bắc Giang |
3849,7 |
1593,2 |
414,0 |
Phú Thọ |
3533,3 |
1351,0 |
382,0 |
Điện Biên |
9562,9 |
527,3 |
55,0 |
Lai Châu |
9068,8 |
404,5 |
45,0 |
Sơn La |
14174,4 |
1149,3 |
81,0 |
Hoà Bình |
4608,7 |
808,2 |
175,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
95834,5 |
19362,5 |
202,0 |
Thanh Hoá |
11130,5 |
3476,6 |
312,0 |
Nghệ An |
16492,7 |
2978,7 |
181,0 |
Hà Tĩnh |
5997,3 |
1242,7 |
207,0 |
Quảng Bình |
8065,3 |
863,4 |
107,0 |
Quảng Trị |
4739,8 |
612,5 |
129,0 |
Thừa Thiên Huế |
5033,2 |
1123,8 |
223,0 |
Đà Nẵng |
1285,4 |
992,8 |
772,0 |
Quảng Nam |
10438,4 |
1461,0 |
140,0 |
Quảng Ngãi |
5152,0 |
1236,3 |
240,0 |
Bình Định |
6050,6 |
1510,4 |
250,0 |
Phú Yên |
5060,5 |
883,2 |
175,0 |
Khánh Hoà |
5217,7 |
1192,5 |
229,0 |
Ninh Thuận |
3358,3 |
587,4 |
175,0 |
Bình Thuận |
7812,8 |
1201,2 |
154,0 |
Tây Nguyên |
54641,1 |
5460,4 |
100,0 |
Kon Tum |
9689,6 |
473,3 |
49,0 |
Gia Lai |
15536,9 |
1359,9 |
88,0 |
Đắk Lắk |
13125,4 |
1827,8 |
139,0 |
Đắk Nông |
6515,6 |
553,2 |
85,0 |
Lâm Đồng |
9773,6 |
1246,2 |
128,0 |
Đông Nam Bộ |
23590,8 |
15459,6 |
655,0 |
Bình Phước |
6871,5 |
921,8 |
134,0 |
Tây Ninh |
4032,6 |
1095,6 |
272,0 |
Bình Dương |
2694,4 |
1802,5 |
669,0 |
Đồng Nai |
5907,2 |
2768,7 |
469,0 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1989,5 |
1052,8 |
529,0 |
TP,Hồ Chí Minh |
2095,6 |
7818,2 |
3731,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40572,0 |
17478,9 |
431,0 |
Long An |
4491,9 |
1469,9 |
327,0 |
Tiền Giang |
2508,6 |
1703,4 |
679,0 |
Bến Tre |
2359,5 |
1262,0 |
535,0 |
Trà Vinh |
2341,2 |
1027,5 |
439,0 |
Vĩnh Long |
1520,2 |
1040,5 |
684,0 |
Đồng Tháp |
3378,8 |
1680,3 |
497,0 |
An Giang |
3536,7 |
2155,3 |
609,0 |
Kiên Giang |
6348,5 |
1738,8 |
274,0 |
Cần Thơ |
1409,0 |
1222,4 |
868,0 |
Hậu Giang |
1602,4 |
773,8 |
483,0 |
Sóc Trăng |
3311,6 |
1308,3 |
395,0 |
Bạc Liêu |
2468,7 |
876,8 |
355,0 |
Cà Mau |
5294,9 |
1219,9 |
230,0 |
(*)Báo cáo số 1809/BC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | |
|
|
|
ConversionConversion EmoticonEmoticon