Thống Kê Diện Tích - Dân Số - Mật Độ của các tỉnh thành Việt Nam

ban do viet nam
ban do viet nam
Thống Kê Diện Tích - Dân Số - Mật Độ của các tỉnh thành Việt Nam số liệu năm 2013. Hôm nay Tôi Là Quản Trị BLOG sẽ làm một vài thống kê  Dân Số Diện Tích cung cấp kiến thức Mật Độ của các tỉnh thành Việt Nam mục kiến thức thông dụng cho độc giả. Xem quê hương của bạn có phải là có phải là đông dân hơn chỗ khác không nhé.


Diện tích(*)
(Km2)

Dân số trung bình (Nghìn người)

Mật độ dân số (Người/km2)

CẢ NƯỚC

330972,4

89708,9

271,0

Đồng bằng sông Hồng

21059,3

20439,4

971,0

Hà Nội

3324,3

6936,9

2087,0

Vĩnh Phúc

1238,6

1029,4

831,0

Bắc Ninh

822,7

1114,0

1354,0

Quảng Ninh

6102,4

1185,2

194,0

Hải Dương

1656,0

1747,5

1055,0

Hải Phòng

1527,4

1925,2

1260,0

Hưng Yên

926,0

1151,6

1244,0

Thái Bình

1570,5

1788,4

1139,0

Hà Nam

860,5

794,3

923,0

Nam Định

1652,8

1839,9

1113,0

Ninh Bình

1378,1

927,0

673,0

Trung du và miền núi phía Bắc

95274,7

11508,1

121,0

Hà Giang

7914,9

771,2

97,0

Cao Bằng

6707,9

517,9

77,0

Bắc Kạn

4859,4

303,1

62,0

Tuyên Quang

5867,3

746,7

127,0

Lào Cai

6383,9

656,9

103,0

Yên Bái

6886,3

771,6

112,0

Thái Nguyên

3536,4

1156,0

327,0

Lạng Sơn

8320,8

751,2

90,0

Bắc Giang

3849,7

1593,2

414,0

Phú Thọ

3533,3

1351,0

382,0

Điện Biên

9562,9

527,3

55,0

Lai Châu

9068,8

404,5

45,0

Sơn La

14174,4

1149,3

81,0

Hoà Bình

4608,7

808,2

175,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95834,5

19362,5

202,0

Thanh Hoá

11130,5

3476,6

312,0

Nghệ An

16492,7

2978,7

181,0

Hà Tĩnh

5997,3

1242,7

207,0

Quảng Bình

8065,3

863,4

107,0

Quảng Trị

4739,8

612,5

129,0

Thừa Thiên Huế

5033,2

1123,8

223,0

Đà Nẵng

1285,4

992,8

772,0

Quảng Nam

10438,4

1461,0

140,0

Quảng Ngãi

5152,0

1236,3

240,0

Bình Định

6050,6

1510,4

250,0

Phú Yên

5060,5

883,2

175,0

Khánh Hoà

5217,7

1192,5

229,0

Ninh Thuận

3358,3

587,4

175,0

Bình Thuận

7812,8

1201,2

154,0

Tây Nguyên

54641,1

5460,4

100,0

Kon Tum

9689,6

473,3

49,0

Gia Lai

15536,9

1359,9

88,0

Đắk Lắk

13125,4

1827,8

139,0

Đắk Nông

6515,6

553,2

85,0

Lâm Đồng

9773,6

1246,2

128,0

Đông Nam Bộ

23590,8

15459,6

655,0

Bình Phước

6871,5

921,8

134,0

Tây Ninh

4032,6

1095,6

272,0

Bình Dương

2694,4

1802,5

669,0

Đồng Nai

5907,2

2768,7

469,0

Bà Rịa - Vũng Tàu

1989,5

1052,8

529,0

TP,Hồ Chí Minh

2095,6

7818,2

3731,0

Đồng bằng sông Cửu Long

40572,0

17478,9

431,0

Long An

4491,9

1469,9

327,0

Tiền Giang

2508,6

1703,4

679,0

Bến Tre

2359,5

1262,0

535,0

Trà Vinh

2341,2

1027,5

439,0

Vĩnh Long

1520,2

1040,5

684,0

Đồng Tháp

3378,8

1680,3

497,0

An Giang

3536,7

2155,3

609,0

Kiên Giang

6348,5

1738,8

274,0

Cần Thơ

1409,0

1222,4

868,0

Hậu Giang

1602,4

773,8

483,0

Sóc Trăng

3311,6

1308,3

395,0

Bạc Liêu

2468,7

876,8

355,0

Cà Mau

5294,9

1219,9

230,0

(*)Báo cáo số 1809/BC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.